VIETNAMESE
Phòng tuyển dụng
Phòng nhân sự, Phòng tuyển chọn, Phòng quản lý nhân viên
ENGLISH
Recruitment office
/rɪˈkruːtmənt ˌɒfɪs/
Hiring department
“Phòng tuyển dụng” là nơi quản lý và tổ chức các hoạt động tuyển dụng nhân sự.
Ví dụ
1.
Phòng tuyển dụng thực hiện các buổi phỏng vấn.
The recruitment office conducts interviews.
2.
Họ đã xem xét hồ sơ trong phòng tuyển dụng.
They reviewed resumes in the recruitment office.
Ghi chú
Từ Recruitment office là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân sự – tuyển dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Candidate screening – Sàng lọc ứng viên Ví dụ: The candidate screening process evaluates applicants’ qualifications and suitability for a position. (Quá trình sàng lọc ứng viên đánh giá trình độ và sự phù hợp của ứng viên với vị trí tuyển dụng.) Talent acquisition – Tuyển dụng nhân tài Ví dụ: Talent acquisition focuses on identifying and recruiting high-potential individuals for an organization. (Tuyển dụng nhân tài tập trung vào việc xác định và thu hút những ứng viên có tiềm năng cao cho tổ chức.) Interview scheduling – Lên lịch phỏng vấn Ví dụ: Interview scheduling involves organizing interview times and coordinating between candidates and interviewers. (Lên lịch phỏng vấn bao gồm việc sắp xếp thời gian phỏng vấn và phối hợp giữa ứng viên với ban phỏng vấn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết