VIETNAMESE

Phòng chiến lược kinh doanh

Phòng kế hoạch kinh doanh, Phòng hoạch định chiến lược, Phòng phát triển kinh doanh, Văn phòng chiến lược doanh nghiệp, Phòng tư vấn kinh doanh.

word

ENGLISH

Business strategy room

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˈstrætəʤi ruːm/

Planning division

“Phòng chiến lược kinh doanh” là nơi lập kế hoạch và phát triển chiến lược kinh doanh.

Ví dụ

1.

Phòng chiến lược kinh doanh đang động não các ý tưởng.

The business strategy room is brainstorming ideas.

2.

Các cuộc họp chiến lược diễn ra trong phòng này.

Strategic meetings occur in this room.

Ghi chú

Từ Business strategy room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược Ví dụ: A business strategy room is used for strategic planning to set long-term goals. (Phòng chiến lược kinh doanh được sử dụng để lập kế hoạch chiến lược nhằm đặt ra các mục tiêu dài hạn.) check Competitive Analysis – Phân tích cạnh tranh Ví dụ: This room facilitates competitive analysis to assess market positioning. (Phòng chiến lược kinh doanh hỗ trợ phân tích cạnh tranh để đánh giá vị thế trên thị trường.) check SWOT Analysis – Phân tích SWOT Ví dụ: The business strategy room is ideal for conducting SWOT analysis to identify strengths, weaknesses, opportunities, and threats. (Phòng chiến lược kinh doanh là nơi lý tưởng để thực hiện phân tích SWOT nhằm xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức.)