VIETNAMESE

nghỉ ngơi

nghỉ, nghỉ giải lao

ENGLISH

rest

  
NOUN

/rɛst/

take a break, recess

Nghỉ ngơi là tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó và dành thời gian để cho cơ thể và tâm trí không còn làm việc hoặc căng thẳng nữa..

Ví dụ

1.

Chúng ta có nên dừng chân ở đây và nghỉ ngơi chút không?

Should we stop here and rest a bit?

2.

Cậu ấy cần nghỉ ngơi sau khi thi cuối kỳ.

He needs to rest after his final exam.

Ghi chú

Một vài collocation dùng với rest với ý nghĩa “nghỉ ngơi”

- (go) get some rest! bạn nghỉ ngơi đi

- give sth a rest: dừng làm một việc gì (You can give cooking a rest now: Bạn có thể dừng việc nấu ăn tại đây.)

- lay sb to rest: đưa ai về nơi an nghỉ cuối cùng (Today is the day we lay our grandmother to rest – Hôm nay là ngày chúng tôi đưa bà về nơi an nghỉ cuối cùng.)

- there’s no rest for the wicked: ý chỉ việc bận bịu luôn tay