VIETNAMESE
Phòng kho vận
Phòng logistics, Phòng vận chuyển, Phòng quản lý kho hàng
ENGLISH
Logistics room
/ləˈdʒɪstɪks/
Transportation room
“Phòng kho vận” là nơi quản lý và điều phối việc lưu trữ và vận chuyển hàng hóa.
Ví dụ
1.
Phòng kho vận xử lý các đơn giao hàng.
The logistics room handles deliveries.
2.
Họ đã cải thiện hoạt động trong phòng kho vận.
They improved operations in the logistics room.
Ghi chú
Từ Logistics Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hậu cần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
Ví dụ:
The logistics room plays a crucial role in supply chain management.
(Phòng hậu cần đóng vai trò quan trọng trong quản lý chuỗi cung ứng.)
Warehouse Operations – Hoạt động kho bãi
Ví dụ:
The team in the logistics room oversees warehouse operations.
(Nhóm trong phòng hậu cần giám sát các hoạt động kho bãi.)
Shipment Tracking – Theo dõi lô hàng
Ví dụ:
All orders go through shipment tracking before delivery.
(Tất cả đơn hàng đều được theo dõi trước khi giao hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết