VIETNAMESE

phòng học

ENGLISH

classroom

  
NOUN

/ˈklæsˌrum/

Phòng học là nơi giáo viên truyền kiến thức đến học sinh.

Ví dụ

1.

Đến lượt bạn dọn dẹp phòng học rồi đấy.

It's your turn to clean the classroom up.

2.

Chúng tôi đang xây dựng thêm các phòng học trên khắp đất nước và tôi có một số thống kê để chứng minh điều tôi đang nói.

We are building extra classrooms across the country and I have some statistics to prove what I am saying.

Ghi chú

Một số các phòng ban trong trường:

- phòng hiệu trưởng: principal's office

- phòng văn thư: clerical department

- phòng học vụ: academy apartment

- phòng giám thị: supervisor room

- phòng y tế: medical room

- thư viện: library

- hội trường: hall