VIETNAMESE

phòng hòa nhạc

word

ENGLISH

concert hall

  
NOUN

/ˈkɑnsɜrt hɔl/

Phòng hòa nhạc là nơi diễn ra các buổi hòa nhạc hay các buổi trình diễn về âm nhạc lớn. Là nơi gồm một hay nhiều ngày sĩ biểu diễn về lĩnh vực âm nhạc như hát opera, đành violin, đàn piano… cho đám đông khán giả ngồi phía dưới để thưởng thức.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ phát sóng từ phòng hòa nhạc Walt Disney trong suốt buổi tối.

We will be broadcasting from the Walt Disney Concert Hall throughout the evening.

2.

Hút thuốc bị cấm trong phòng hòa nhạc.

Smoking is forbidden in the concert hall.

Ghi chú

Từ concert hall là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuậtâm nhạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Music venue – Địa điểm biểu diễn âm nhạc Ví dụ: A concert hall is a music venue designed for live performances. (Phòng hòa nhạc là địa điểm biểu diễn âm nhạc trực tiếp.)

check Acoustic design – Thiết kế âm học Ví dụ: Concert halls are built with careful acoustic design for optimal sound. (Phòng hòa nhạc được thiết kế âm học kỹ lưỡng để đạt chất lượng âm thanh tối ưu.)

check Orchestra – Dàn nhạc Ví dụ: A concert hall often hosts performances by a full orchestra. (Phòng hòa nhạc thường là nơi biểu diễn của cả dàn nhạc giao hưởng.)

check Seating arrangement – Bố trí chỗ ngồi Ví dụ: Concert halls feature tiered seating arrangements for better viewing and listening. (Phòng hòa nhạc có bố trí chỗ ngồi theo tầng để dễ theo dõi và thưởng thức âm thanh.)