VIETNAMESE

phỏng dịch

word

ENGLISH

Translate loosely

  
VERB

/trænzˈleɪt ˈluːsli/

Translate loosely

Phỏng dịch là dịch một cách không chính xác, không sát nghĩa gốc.

Ví dụ

1.

Cuốn sách được phỏng dịch cho độc giả trẻ.

The book was translated loosely for younger readers.

2.

Anh ấy phỏng dịch văn bản để rõ nghĩa hơn.

He translated the text loosely for clarity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Translate loosely là cụm động từ ghép gồm translate (dịch) và loosely (không chặt chẽ, lỏng lẻo). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ ghép khác có cách sử dụng tương tự nhé! Translate literally - Dịch từng từ một Ví dụ: The poem was translated literally, losing its artistic value. (Bài thơ đã được dịch từng từ một, làm mất đi giá trị nghệ thuật của nó.) Translate accurately - Dịch chính xác Ví dụ: It is important to translate legal documents accurately. (Việc dịch chính xác các tài liệu pháp lý là rất quan trọng.) Translate roughly - Dịch sơ lược Ví dụ: She translated the letter roughly to give me an idea of its content. (Cô ấy dịch sơ lược bức thư để tôi hiểu nội dung của nó.)