VIETNAMESE
phòng chiếu phim
rạp chiếu phim, rạp chiếu bóng, rạp phim
ENGLISH
cinema theater
NOUN
/ˈsɪnəmə ˈθiətər/
movie theater
Phòng chiếu phim hay rạp chiếu phim là một tòa nhà có khán phòng để phục vụ mục đích xem phim giải trí.
Ví dụ
1.
Tôi đoán là có một phòng chiếu phim, một nhà thuốc và một vài quán rượu.
There's a cinema theater downtown, a drugstore and a couple of bars, I guess.
2.
Gần đây có phòng chiếu phim nào không?
Is there any cinema theater near here?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết