VIETNAMESE

Phòng chỉ đạo tuyến

Phòng điều phối y tế, Văn phòng điều phối, Phòng chỉ đạo chuyên môn, Trung tâm chỉ đạo tuyến, Phòng quản lý mạng lưới y tế.

word

ENGLISH

Referral coordination room

  
NOUN

/rɪˈfɜːrəl ˌkɔːdɪˈneɪʃən ruːm/

Coordination office

“Phòng chỉ đạo tuyến” là nơi điều phối và hướng dẫn hoạt động y tế giữa các cơ sở y tế.

Ví dụ

1.

Phòng chỉ đạo tuyến đảm bảo việc chuyển bệnh nhân suôn sẻ.

The referral room ensures smooth patient transfers.

2.

Các bác sĩ hợp tác trong phòng chỉ đạo tuyến.

Doctors collaborate in the referral room.

Ghi chú

Từ Referral Coordination Room là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Patient Referral – Chuyển bệnh nhân Ví dụ: The referral coordination room is responsible for managing patient referrals to specialists. (Phòng điều phối chuyển bệnh nhân chịu trách nhiệm quản lý việc chuyển bệnh nhân đến các bác sĩ chuyên khoa.) check Healthcare Provider – Nhà cung cấp dịch vụ y tế Ví dụ: The referral coordination room works closely with healthcare providers to ensure timely care. (Phòng điều phối chuyển bệnh nhân làm việc chặt chẽ với các nhà cung cấp dịch vụ y tế để đảm bảo chăm sóc kịp thời.) check Specialist Appointment – Lịch hẹn bác sĩ chuyên khoa Ví dụ: The referral coordination room helps schedule specialist appointments for patients. (Phòng điều phối chuyển bệnh nhân giúp lên lịch hẹn bác sĩ chuyên khoa cho bệnh nhân.)