VIETNAMESE

phòng bị

Đề phòng, Sẵn sàng

word

ENGLISH

Prepare

  
VERB

/prɪˈpɛr/

Anticipate, Safeguard

Phòng bị là hành động chuẩn bị hoặc đề phòng trước một tình huống bất lợi.

Ví dụ

1.

Họ phòng bị cho những trường hợp khẩn cấp có thể xảy ra.

They prepared for potential emergencies.

2.

Cô ấy phòng bị vật dụng trong trường hợp mất điện.

She prepared supplies in case of a power outage.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Prepare khi nói hoặc viết nhé! check Prepare for emergencies - Chuẩn bị cho các trường hợp khẩn cấp Ví dụ: They prepared for emergencies by stocking up on supplies. (Họ phòng bị cho các trường hợp khẩn cấp bằng cách tích trữ vật tư.) check Prepare thoroughly - Chuẩn bị kỹ lưỡng Ví dụ: She prepared thoroughly for her job interview. (Cô ấy phòng bị kỹ lưỡng cho buổi phỏng vấn xin việc.) check Prepare mentally - Chuẩn bị tinh thần Ví dụ: He prepared mentally for the challenging task ahead. (Anh ấy phòng bị tinh thần cho nhiệm vụ đầy thách thức phía trước.)