VIETNAMESE

phó tổng giám đốc tài chính

ENGLISH

deputy CFO

  
NOUN

/ˈdɛpjəti si-ɛf-oʊ/

Phó tổng giám đốc tài chính là người tổng hợp các kế hoạch kinh doanh và kế hoạch chi phí đầu tư, báo cáo cho giám đốc và hội đồng quản trị, kiểm tra, xem xét các chứng từ tài chính liên quan đến hoạch thu chi của doanh nghiệp, kiểm kê và ký duyệt các sổ sách, chứng từ liên quan đến tài chính – kế toán.

Ví dụ

1.

Phó tổng giám đốc tài chính đã phân tích dữ liệu tài chính và đưa ra các khuyến nghị để cải thiện lợi nhuận của công ty.

The deputy CFO analyzed financial data and provided recommendations to improve the company's profitability.

2.

Phó tổng giám đốc tài chính đã đàm phán một thỏa thuận cho vay thuận lợi với một tổ chức tài chính.

The deputy CFO negotiated a favorable loan agreement with a financial institution.

Ghi chú

Một số chức danh trong công ty: - CEO - Chief Executive Officer (Giám đốc Điều hành) - CSO - Chief Sales Officer (Giám đốc Chiến lược) - CFO - Chief Financial Officer (Giám đốc Tài chính) - CMO - Chief Marketing Officer (Giám đốc Marketing) - CLO - Chief Legal Officer (Giám đốc Pháp lý)