VIETNAMESE
phó phòng kiểm toán
phó bộ phận kiểm toán
ENGLISH
deputy head of audit department
/ˈdɛpjəti hɛd ʌv ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt/
Phó phòng kiểm toán là người đứng thứ hai sau trưởng phòng kiểm toán, chịu trách nhiệm hoàn toàn với những công việc, điều hành, giám sát mọi hoạt động của bộ phận kiểm toán.
Ví dụ
1.
Tôi muốn bạn gặp Ann Gregory, phó phòng kiểm toán.
I'd like you to meet Ann Gregory, the deputy head of audit department.
2.
Tôi cảm thấy tiếc cho phó phòng kiểm toán khi anh ấy bị sa thải vì phạm 1 vấn đề nhỏ.
I feel sorry for the deputy head of audit department as he's fired over committing 1 minor issue.
Ghi chú
Cùng là phó nhưng vice và deputy khác nhau nha!
- Deputy dùng để chỉ những người "phó" nắm những chức vụ nhỏ trong tổ chức.
- Vice dùng để chỉ người giữ chức vụ "phó" ở những vị trí lớn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết