VIETNAMESE
phổ điểm
ENGLISH
point spectrum
/pɔɪnt ˈspɛktrəm/
score spectrum, grade spectrum, mark spectrum
Phổ điểm được hiểu là điểm của chính các bạn học sinh tham gia vào môn thi đó và đạt số điểm như thế nào.
Ví dụ
1.
Phổ điểm môn Toán năm nay cao hơn hẳn so với năm ngoái.
The point spectrum in Math of this year is much more higher than the last year.
2.
Phổ điểm thi tiếng anh năm nay trong khoảng từ 5.0 đến 6.0.
This year's English point spectrum from 5.0 to 6.0.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ point spectrum khi nói hoặc viết nhé!
Wide point spectrum – Phổ điểm rộng
Ví dụ:
The teacher provides a wide point spectrum for evaluating students’ work.
(Giáo viên cung cấp một phổ điểm rộng để đánh giá công việc của học sinh.)
Point spectrum scale – Thang điểm phổ
Ví dụ:
The university uses a point spectrum scale to assess students' performance.
(Trường đại học sử dụng thang điểm phổ để đánh giá thành tích của sinh viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết