VIETNAMESE

phó chánh án

ENGLISH

Deputy Chief Justice

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ʧif ˈʤʌstəs/

Phó chánh án là người giúp cho chánh án toà án thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của chánh án. Phó chánh án Toà án nhân dân tối cao do Chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức.

Ví dụ

1.

Một phái đoàn của Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam do Phó Chánh án Nguyễn Văn Du dẫn đầu đã thăm chính thức Cuba từ ngày 18/05-21/05 để thúc đẩy hợp tác giữa hai ngành tòa án và tham dự Hội nghị quốc tế lần thứ 10 về Tư pháp và Pháp luật.

A delegation of Viet Nam’s Supreme People’s Court led by Deputy Chief Justice Nguyen Van Du paid an official visit to Cuba from May 18-21 to promote cooperation between the two court sectors and attend the 10th International Meeting on Justice and Law.

2.

Adi nghỉ hưu vào tháng 5 sau 18 năm làm phó chánh án.

Adi retired in May after serving 18 years as deputy chief justice.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt deputy và vice nhé!

- Deputy là một người được bổ nhiệm hoặc bầu để đại diện cho hoặc làm việc thay mặt cho người khác trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. Thường thì deputy có quyền hạn và trách nhiệm tương tự như người mà họ đại diện.

Ví dụ: The deputy mayor attended the meeting on behalf of the mayor. (Phó thị trưởng tham dự cuộc họp thay cho thị trưởng.)

- Vice cũng có nghĩa là một người đại diện hoặc người làm việc thay mặt cho người khác, nhưng thường ám chỉ một vị trí phụ, thứ hai hoặc phụ tá. Vice thường chỉ ra một sự xếp hạng thấp hơn hoặc vị trí phụ đối với người mà họ đại diện.

Ví dụ: The vice president oversees the company's operations in the absence of the president. (Phó chủ tịch điều hành hoạt động của công ty khi không có chủ tịch.)