VIETNAMESE
phim viễn tưởng
ENGLISH
sci-fi film
/saɪ-faɪ fɪlm/
sci-fi movie, science fiction film
Phim viễn tưởng là thể loại phim sử dụng mô tả mang hư cấu dựa trên khoa học về các hiện tượng mà khoa học chính thống không hoàn toàn chấp nhận như sinh vật ngoài trái đất, thế giới người ngoài hành tinh, ngoại cảm,...
Ví dụ
1.
Phim khoa học viễn tưởng thường được sử dụng để tập trung vào các vấn đề chính trị hoặc xã hội.
Sci-fi films have often been used to focus on political or social issues.
2.
"Stranger Things" là một trong những phim viễn tưởng ăn khách nhất Netflix từng sản xuất.
"Stranger Things" is one of the most popular sci-fi films Netflix has ever produced.
Ghi chú
Sci-Fi Film là một từ vựng thuộc lĩnh vực phim ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Space Opera – Opera không gian
Ví dụ:
Space operas are a subgenre of science fiction films that focus on space warfare, futuristic technology, and intergalactic adventure.
(Opera không gian là một phân thể loại phim khoa học viễn tưởng tập trung vào chiến tranh không gian, công nghệ tương lai và cuộc phiêu lưu xuyên ngân hà.)
Cyberpunk – Cyberpunk
Ví dụ:
Cyberpunk films feature dystopian futures with high-tech advancements and social decay.
(Phim cyberpunk có bối cảnh tương lai u ám với công nghệ cao và sự suy đồi xã hội.)
Post-apocalyptic Film – Phim hậu tận thế
Ví dụ:
Post-apocalyptic films depict survival and rebuilding in a changed world.
(Phim hậu tận thế miêu tả sự sinh tồn và tái thiết trong thế giới sau thảm họa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết