VIETNAMESE
phim tình cảm
phim lãng mạn
ENGLISH
romance film
/roʊˈmæns fɪlm/
romantic movie
Phim tình cảm là câu chuyện tình lãng mạn được ghi lại trên các phương tiện thị giác để phát sóng trên sân khấu và trên TV với nội dung tập trung vào đam mê, cảm xúc, và sự liên hệ tình cảm lãng mạn của các nhân vật chính.
Ví dụ
1.
Những bộ phim tình cảm lấy câu chuyện tình yêu lãng mạn hay cuộc tìm kiếm tình yêu và mối tình mạnh mẽ và thuần khiết trở thành trọng tâm của cốt truyện chính.
Romance films make the romantic love story or the search for strong and pure love and romance the main plot focus.
2.
"500 Days of Summer" hẳn là một trong những bộ phim tình cảm tôi thích nhất.
"500 Days of Summer" has got to be one of the best romance films I've ever seen.
Ghi chú
Romance Film là một từ vựng thuộc lĩnh vực phim ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Chick Flick – Phim dành cho phái nữ
Ví dụ:
Chick flicks are romantic films focusing on female experiences.
(Phim dành cho phái nữ là phim tình cảm tập trung vào trải nghiệm của phụ nữ.)
Romantic Comedy – Phim hài tình cảm
Ví dụ:
Romantic comedies combine romance with humor.
(Phim hài tình cảm kết hợp giữa tình yêu và sự hài hước.)
Love Story – Câu chuyện tình yêu
Ví dụ:
Love stories explore emotional journeys of people in love.
(Câu chuyện tình yêu khám phá hành trình cảm xúc của những người yêu nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết