VIETNAMESE

phim bom tấn

word

ENGLISH

blockbuster

  
NOUN

/ˈblɑkˌbʌstər/

blockbuster film, blockbuster movie

Phim bom tấn là thuật ngữ dùng để chỉ một tác phẩm điện ảnh rất nổi tiếng hoặc gặt hái được nhiều thành công, cả quy mô của cốt truyện lẫn của tác phẩm phim nói chung.

Ví dụ

1.

Mùa hè năm ngoái, bộ phim bom tấn pha hành động này đã xô đổ các kỷ lục phòng vé trên toàn thế giới.

Last summer, the action-packed blockbuster film shattered box office records worldwide.

2.

Tôi rất mong được xem bộ phim bom tấn mới nhất tại rạp chiếu phim vào cuối tuần này.

I'm looking forward to watching the latest blockbuster at the movie theater this weekend.

Ghi chú

Block là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của block nhé!

check Nghĩa 1: Khối vật liệu

Ví dụ: He carved a sculpture out of a block of marble.

(Anh ấy đã tạc một bức tượng từ một khối đá cẩm thạch.)

check Nghĩa 2: Vật cản hoặc sự cản trở

Ví dụ: The fallen tree created a block in the road, causing a traffic jam.

(Cây đổ đã tạo ra một chướng ngại vật trên đường, gây ra ùn tắc giao thông.)

check Nghĩa 3: Khoảng thời gian cố định trong lịch trình

Ví dụ: I reserved a two-hour block in my schedule for the meeting.

(Tôi đã dành một khoảng thời gian hai giờ trong lịch trình của mình cho cuộc họp.)

check Nghĩa 4: Đoạn mã trong lập trình

Ví dụ: Each function in Python consists of a block of code indented under the function definition.

(Mỗi hàm trong Python bao gồm một khối mã được thụt lề dưới phần định nghĩa hàm.)

check Nghĩa 5: Hành động chặn liên lạc, truy cập

Ví dụ: She decided to block her ex-boyfriend on social media.

(Cô ấy quyết định chặn bạn trai cũ trên mạng xã hội.)

check Nghĩa 6: Dãy nhà, khối nhà trong khu phố

Ví dụ: They live just two blocks away from the school.

(Họ sống chỉ cách trường học hai dãy nhà.)