VIETNAMESE
phim bom tấn
ENGLISH
blockbuster
/ˈblɑkˌbʌstər/
blockbuster film, blockbuster movie
Phim bom tấn là thuật ngữ dùng để chỉ một tác phẩm điện ảnh rất nổi tiếng hoặc gặt hái được nhiều thành công, cả quy mô của cốt truyện lẫn của tác phẩm phim nói chung.
Ví dụ
1.
Mùa hè năm ngoái, bộ phim bom tấn pha hành động này đã xô đổ các kỷ lục phòng vé trên toàn thế giới.
Last summer, the action-packed blockbuster film shattered box office records worldwide.
2.
Tôi rất mong được xem bộ phim bom tấn mới nhất tại rạp chiếu phim vào cuối tuần này.
I'm looking forward to watching the latest blockbuster at the movie theater this weekend.
Ghi chú
Một số thể loại phim:
- phim hành động: action film
- phim kỳ ảo: fantasy film
- phim kinh dị: horror film
- phim bí ẩn: mystery film
- phim lãng mạn: romance film
- phim giật gân: thriller film
- phim tâm lý: melodrama
- phim tài liệu: documentary film
- phim trinh thám: dectective film
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết