VIETNAMESE
phiếu hạ rỗng
phiếu EIR
ENGLISH
Empty container receipt
/ˈɛmpti kənˈteɪnər rɪˈsiːt/
container return form
Phiếu hạ rỗng là chứng từ xác nhận việc trả lại container rỗng.
Ví dụ
1.
Phiếu hạ rỗng phải được ký bởi kho hàng.
The empty container receipt must be signed by the warehouse.
2.
Phiếu hạ rỗng được phát hành sau khi trả lại container.
An empty container receipt was issued after the return.
Ghi chú
Từ Empty container receipt là một từ vựng thuộc lĩnh vực vận tải hàng hải và logistics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Empty drop-off slip – Phiếu hạ container rỗng
Ví dụ:
The driver must present an empty container receipt or empty drop-off slip after container return.
(Tài xế phải trình phiếu hạ rỗng sau khi trả container rỗng.)
Container return receipt – Biên nhận trả container
Ví dụ:
Ports require a signed container return receipt as proof of empty container receipt.
(Cảng yêu cầu biên nhận trả container làm bằng chứng đã hạ container rỗng.)
Return slip for empties – Phiếu hoàn container rỗng
Ví dụ:
Shippers must submit a return slip for empties along with the empty container receipt.
(Người giao hàng phải nộp phiếu hoàn container rỗng kèm với phiếu hạ rỗng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết