VIETNAMESE

phí hạ rỗng

phí xử lý container rỗng

word

ENGLISH

Empty container handling fee

  
NOUN

/ˈɛmpti kənˈteɪnə ˈhændlɪŋ fiː/

unloading charge

"Phí hạ rỗng" là chi phí áp dụng cho việc vận chuyển container rỗng từ tàu hoặc phương tiện xuống bãi chứa.

Ví dụ

1.

Phí hạ rỗng được tính theo từng container.

The empty container handling fee is charged per unit.

2.

Hoạt động hiệu quả giúp giảm phí hạ rỗng container.

Efficient operations reduce empty container fees.

Ghi chú

Từ phí hạ rỗng (empty container handling fee) thuộc lĩnh vực logisticsvận tải. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Unloading charge - Phí dỡ hàng Ví dụ: The empty container handling fee includes unloading charges. (Phí hạ rỗng bao gồm phí dỡ hàng.) check Container storage fee - Phí lưu trữ container Ví dụ: Empty containers incur storage fees at the terminal. (Container rỗng phải chịu phí lưu trữ tại bến cảng.) check Port handling fee - Phí xử lý tại cảng Ví dụ: The port handling fee covers empty container movements. (Phí xử lý tại cảng bao gồm việc di chuyển container rỗng.) check Repositioning fee - Phí sắp xếp lại container Ví dụ: Repositioning charges are part of the empty container handling fee. (Phí sắp xếp lại là một phần của phí hạ rỗng.) check Yard operation fee - Phí vận hành bãi Ví dụ: The yard operation fee ensures efficient handling of empty containers. (Phí vận hành bãi đảm bảo việc xử lý container rỗng hiệu quả.)