VIETNAMESE

phiền phức

bất lợi, phiền toái, phiền hà

ENGLISH

annoying

  
NOUN

/əˈnɔɪɪŋ/

Phiền phức là tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác.

Ví dụ

1.

Đối phó với những người phiền phức là một kỹ cần thiết trong nhiều tình huống xã hội.

Coping with annoying people is a necessary skill in many social situations.

2.

Hít thở sâu và giữ bình tĩnh là cách tốt nhất để đối phó với những kẻ phiền phức.

Taking a deep breath and staying calm is the best way to deal with annoying people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Phiền phức: annoying

Ồn ào: noisy

Nôn nóng: impatient

Nhạt nhẽo: boring

Nhát gan: cowardly

Nhẫn tâm: heartless

Nóng tính: short-tempered