VIETNAMESE

phi quân sự hóa

giải trừ quân sự

word

ENGLISH

demilitarization

  
NOUN

/ˌdiːˌmɪlɪtəraɪˈzeɪʃən/

disarmament

"Phi quân sự hóa" là quá trình loại bỏ yếu tố quân sự khỏi một khu vực.

Ví dụ

1.

Hiệp ước bao gồm các điều khoản phi quân sự hóa.

The treaty included provisions for demilitarization.

2.

Phi quân sự hóa làm giảm căng thẳng khu vực.

Demilitarization reduces regional tensions.

Ghi chú

Từ Demilitarization là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Disarmament process - Quá trình giải giáp Ví dụ: Demilitarization is a broader disarmament process that includes removing military infrastructure. (Phi quân sự hóa là một quá trình giải giáp rộng hơn bao gồm việc loại bỏ cơ sở hạ tầng quân sự.) check De-escalation - Hạ nhiệt căng thẳng Ví dụ: The demilitarization of the region contributed to de-escalation between the two nations. (Việc phi quân sự hóa khu vực đã góp phần hạ nhiệt căng thẳng giữa hai quốc gia.) check Neutralization of forces - Trung lập hóa lực lượng Ví dụ: The demilitarization involved the neutralization of forces along the contested border. (Việc phi quân sự hóa bao gồm trung lập hóa lực lượng dọc theo biên giới tranh chấp.)