VIETNAMESE

phí lưu ca xe

phí giữ xe

word

ENGLISH

Vehicle standby fee

  
NOUN

/ˈviːɪkl ˈstændbaɪ fiː/

parking fee

"Phí lưu ca xe" là chi phí phát sinh từ việc sử dụng xe trong nhiều ca làm việc hoặc lưu giữ xe tại một địa điểm nhất định.

Ví dụ

1.

Phí lưu ca xe được tính theo giờ.

The vehicle standby fee is charged hourly.

2.

Lịch trình phù hợp giúp giảm phí lưu ca xe.

Proper scheduling reduces vehicle standby fees.

Ghi chú

Từ phí lưu ca xe (vehicle standby fee) thuộc lĩnh vực logistics và vận tải. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Idle charge- Phí xe không hoạt động Ví dụ: The vehicle standby fee includes idle charges for unused time. (Phí lưu ca xe bao gồm chi phí cho thời gian xe không hoạt động.) check Waiting time fee - Phí thời gian chờ Ví dụ: A waiting time fee is added when vehicles exceed loading schedules. (Phí thời gian chờ được thêm vào khi phương tiện vượt quá lịch bốc hàng.) check Delay charge - Phí chậm trễ Ví dụ: The vehicle standby fee includes delay charges for unexpected stops. (Phí lưu ca xe bao gồm phí chậm trễ do dừng không mong muốn.) checkFowntime fee - Phí ngừng hoạt động Ví dụ: Downtime fees are part of the vehicle standby cost structure. (Phí ngừng hoạt động là một phần của cấu trúc phí lưu ca xe.) check Retention fee - Phí giữ phương tiện Ví dụ: Retention fees are charged for vehicles kept beyond the agreed schedule. (Phí giữ phương tiện được tính khi xe bị giữ lại vượt quá lịch trình thỏa thuận.)