VIETNAMESE

phi hành gia

nhà du hành vũ trụ, tinh hành gia

ENGLISH

astronaut

  
NOUN

/ˈæstrəˌnɑt/

cosmonaut, spaceman

Phi hành gia là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ.

Ví dụ

1.

Phi hành gia là một người được đào tạo để du hành trong một con tàu vũ trụ.

An astronaut is a person who is trained to travel in a spacecraft.

2.

Các phi hành gia mặc những bộ đồ vũ trụ đặc biệt mà cho phép họ chuyển động trong không gian mà không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng bất lợi của việc ở trong môi trường chân không.

Astronauts wear special spacesuits that allow them to maneuver in space without being affected by the detrimental effects of being in a vacuum.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về từ vựng liên quan đến astronaut (phi hành gia) nhé!

Chúng ta có tiền tố "astro-" mang nghĩa là: liên quan đến các vì sao, các vật thể ngoài vũ trụ, hoặc ngoài không gian.

=> Chúng ta có thể dùng tiền tố "astro-" để ghép với các danh từ khác để tạo ra những danh từ về những thứ liên quan đến các thứ ngoài không gian. Ví dụ:

  • astrophotography: chụp ảnh thiên văn

  • astrophysics: vật lí thiên văn

  • astrophysicist: nhà vật lí thiên văn học

  • astrobiology: sinh học vũ trụ