VIETNAMESE

phí đường cấm

phí vào đường cấm

word

ENGLISH

Restricted road fee

  
NOUN

/rɪˈstrɪktɪd rəʊd fiː/

access fee

"Phí đường cấm" là khoản phí trả cho việc sử dụng các tuyến đường hoặc khu vực bị giới hạn phương tiện vào nhất định.

Ví dụ

1.

Phí đường cấm được tính theo lượt vào.

The restricted road fee is charged per entry.

2.

Các phương tiện vi phạm khu vực cấm bị phạt.

Vehicles violating restricted areas are fined.

Ghi chú

Từ phí đường cấm (restricted road fee) thuộc lĩnh vực giao thông và quản lý đô thị. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Toll fee - Phí cầu đường Ví dụ: The restricted road fee is charged along with the toll fee. (Phí đường cấm được tính cùng với phí cầu đường.) check Access charge - Phí truy cập đường cấm Ví dụ: An access charge applies to vehicles using restricted roads. (Phí truy cập đường cấm áp dụng cho các phương tiện sử dụng đường bị giới hạn.) check Congestion charge - Phí ùn tắc Ví dụ: The restricted road fee helps reduce traffic congestion. (Phí đường cấm giúp giảm tình trạng ùn tắc giao thông.) check Environmental fee - Phí môi trường Ví dụ: Restricted road fees often include environmental charges. (Phí đường cấm thường bao gồm phí môi trường.) check Zonal fee - Phí khu vực đặc biệt Ví dụ: Vehicles entering restricted zones must pay a zonal fee. (Các phương tiện vào khu vực đặc biệt phải trả phí khu vực.)