VIETNAMESE

phí đổi vé máy bay

phí đổi vé

word

ENGLISH

Ticket change fee

  
NOUN

/ˈtɪkɪt ˈʧeɪnʤ fiː/

rebooking fee

"Phí đổi vé máy bay" là khoản chi phí áp dụng khi thay đổi thông tin hoặc lịch trình chuyến bay đã đặt.

Ví dụ

1.

Phí đổi vé máy bay phụ thuộc vào chính sách của hãng hàng không.

The ticket change fee depends on the airline policy.

2.

Một số hãng hàng không miễn phí đổi vé cho khách hàng cao cấp.

Some airlines waive the ticket change fee for premium customers.

Ghi chú

Từ phí đổi vé máy bay (ticket change fee) thuộc lĩnh vực dịch vụ hàng không. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Rebooking fee - Phí đặt lại chỗ Ví dụ: The ticket change fee includes a rebooking charge for the new flight. (Phí đổi vé máy bay bao gồm phí đặt lại chỗ cho chuyến bay mới.) check Flight modification fee - Phí sửa đổi chuyến bay Ví dụ: The flight modification fee depends on the airline's policy. (Phí sửa đổi chuyến bay phụ thuộc vào chính sách của hãng hàng không.) check Fare difference charge - Phí chênh lệch giá vé Ví dụ: Passengers must pay a fare difference charge when upgrading tickets. (Hành khách phải trả phí chênh lệch giá vé khi nâng hạng vé.) check Processing fee - Phí xử lý yêu cầu Ví dụ: Processing fees are added to the ticket change fee for same-day changes. (Phí xử lý được thêm vào phí đổi vé máy bay cho các thay đổi trong ngày.) check Cancellation fee - Phí hủy vé Ví dụ: If the ticket is canceled, a cancellation fee may apply instead of a change fee. (Nếu vé bị hủy, phí hủy vé có thể áp dụng thay vì phí đổi vé.)