VIETNAMESE

Phễu thu nước

Phễu thu nước, phễu dẫn nước

word

ENGLISH

Water collection funnel

  
NOUN

/ˈwɔːtər kəˈlɛkʃən ˈfʌnl/

Water receiver, liquid collector

Phễu thu nước là thiết bị thu nước từ một khu vực để dẫn vào hệ thống thoát.

Ví dụ

1.

Phễu thu nước giảm ngập úng trong thời gian mưa.

The water collection funnel reduced waterlogging during the rain.

2.

Phễu thu nước cải thiện hệ thống thoát nước.

Water collection funnels improve drainage systems.

Ghi chú

Từ Water collection funnel là một từ vựng thuộc lĩnh vực thu gom và bảo tồn nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rainwater collector – Bộ thu gom nước mưa Ví dụ: The rainwater collector helps conserve water during the dry season. (Bộ thu gom nước mưa giúp tiết kiệm nước trong mùa khô.) check Water filter funnel – Phễu lọc nước Ví dụ: A water filter funnel was used to purify the collected rainwater. (Phễu lọc nước được dùng để làm sạch nước mưa đã thu gom.)