VIETNAMESE

biểu đồ bức xạ

biểu đồ năng lượng

word

ENGLISH

radiation chart

  
NOUN

/ˌreɪdiˈeɪʃən ʧɑːrt/

emission graph

"Biểu đồ bức xạ" là đồ thị thể hiện cường độ bức xạ.

Ví dụ

1.

Biểu đồ bức xạ thể hiện cường độ phát xạ.

The radiation chart shows the intensity of emissions.

2.

Các nhà khoa học đã phân tích biểu đồ bức xạ.

Scientists analyzed the radiation chart.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Radiation chart khi nói hoặc viết nhé! check Analyze a radiation chart - Phân tích biểu đồ bức xạ Ví dụ: The scientist analyzed the radiation chart for patterns. (Nhà khoa học phân tích biểu đồ bức xạ để tìm kiếm các mẫu.) check Create a radiation chart - Tạo biểu đồ bức xạ Ví dụ: A radiation chart was created to track exposure levels. (Một biểu đồ bức xạ được tạo ra để theo dõi mức độ phơi nhiễm.) check Update a radiation chart - Cập nhật biểu đồ bức xạ Ví dụ: The radiation chart was updated with the latest data. (Biểu đồ bức xạ được cập nhật với dữ liệu mới nhất.)