VIETNAMESE

phép chữa bệnh bằng tâm lý

trị liệu tâm lý

word

ENGLISH

psychotherapy

  
NOUN

/ˌsaɪkəʊˈθɛrəpi/

talk therapy

“Phép chữa bệnh bằng tâm lý” là điều trị bệnh thông qua tác động tâm lý, lời nói và hành vi.

Ví dụ

1.

Cô điều trị lo âu bằng phép chữa tâm lý.

She underwent psychotherapy for anxiety.

2.

Phép chữa bằng tâm lý giúp anh hồi phục.

Psychotherapy helped him recover.

Ghi chú

Từ psychotherapy là một từ ghép của (psycho- – tâm lý, therapy – trị liệu). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa psycho- hoặc therapy nhé! check Psychology – tâm lý học Ví dụ: She’s studying psychology at university. (Cô ấy đang học tâm lý học ở đại học.) check Psychopath – kẻ loạn thần Ví dụ: The villain in the film is a psychopath. (Nhân vật phản diện trong phim là một kẻ loạn thần.) check Therapy-dog – chó hỗ trợ tinh thần Ví dụ: She adopted a therapy-dog to ease anxiety. (Cô ấy nhận nuôi một chú chó trị liệu để giảm lo âu.) check Physiotherapy – vật lý trị liệu Ví dụ: He needs physiotherapy after surgery. (Anh ấy cần vật lý trị liệu sau phẫu thuật.)