VIETNAMESE
phe vé
Bán vé chợ đen
ENGLISH
Scalping tickets
/ˈskælpɪŋ ˈtɪkɪts/
Phe vé là hành động mua và bán lại vé với giá cao hơn, thường diễn ra ở các sự kiện lớn.
Ví dụ
1.
Anh ấy bị bắt vì phe vé ngoài sân vận động.
He was caught scalping tickets outside the stadium.
2.
Phe vé là hành vi bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.
Scalping tickets is illegal in many countries.
Ghi chú
Từ Scalping tickets là một từ ghép của scalping (bán vé chợ đen) và tickets (vé). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé!
Ticket reselling - Bán lại vé
Ví dụ:
Ticket reselling is illegal in many countries.
(Phe vé là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.)
Overpriced tickets - Vé bị bán giá cao hơn nhiều
Ví dụ:
Scalpers often sell overpriced tickets outside the stadium.
(Những người phe vé thường bán vé giá cao hơn nhiều ngoài sân vận động.)
Unauthorized ticket sales - Bán vé không được ủy quyền
Ví dụ:
The police cracked down on unauthorized ticket sales.
(Cảnh sát triệt phá việc bán vé không được ủy quyền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết