VIETNAMESE

phế tật

Suy giảm chức năng phổi

word

ENGLISH

Pulmonary disability

  
NOUN

/ˈpʌlmənɛri ˌdɪsəˈbɪləti/

Pulmonary disability, Lung impairment

Phế tật là các khuyết tật hoặc tổn thương ở phổi.

Ví dụ

1.

Phế tật hạn chế hoạt động thể chất.

Pulmonary disability limits physical activities.

2.

Hút thuốc có thể gây phế tật.

Smoking can cause pulmonary disabilities.

Ghi chú

Từ Pulmonary disability thuộc lĩnh vực y học hô hấp, mô tả tình trạng giảm chức năng hô hấp do tổn thương phổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) - Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Ví dụ: COPD is a leading cause of pulmonary disability. (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là nguyên nhân hàng đầu gây phế tật.) check Respiratory therapy - Liệu pháp hô hấp Ví dụ: Respiratory therapy helps manage pulmonary disabilities. (Liệu pháp hô hấp giúp quản lý các tình trạng phế tật.) check Lung capacity - Dung tích phổi Ví dụ: Reduced lung capacity is a common sign of pulmonary disability. (Dung tích phổi giảm là dấu hiệu phổ biến của phế tật.)