VIETNAMESE

phế phẩm

phế liệu, đồng nát, ve chai

ENGLISH

scrap

  
NOUN

/skræp/

Phế phẩm là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để tái chế, dùng làm nguyên liệu sản xuất.

Ví dụ

1.

Quá trình này làm tan chảy phế phẩm kim loại.

This process melts down the metal scrap.

2.

Động cơ đã được bán để làm phế phẩm.

The engine has been sold for scrap.

Ghi chú

Cùng phân biệt waste scrap nha!

- Chất thải (waste) là những thứ bị loại bỏ do không còn hữu ích hoặc không cần thiết sau khi hoàn thành một quá trình.

- Phế phẩm (scrap) là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng được thu hồi để tái chế, dùng làm nguyên liệu sản xuất.