VIETNAMESE

phe phái

nhóm nội bộ

word

ENGLISH

Internal factions

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl ˈfækʃənz/

Internal groups

“Phe phái” là sự chia nhóm trong tổ chức hoặc cộng đồng theo các lợi ích, ý kiến khác nhau; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phe phái nội bộ gây ra bất đồng trong đảng.

Internal factions caused disagreements in the party.

2.

Phe phái nội bộ làm suy yếu sự thống nhất tổ chức.

Internal factions weaken organizational unity.

Ghi chú

Từ Internal factions là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị họctổ chức đảng phái. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Intra-party groups – Nhóm nội bộ trong đảng Ví dụ: Power struggles among internal factions or intra-party groups can destabilize the leadership. (Cuộc đấu đá giữa các phe phái nội bộ có thể làm suy yếu ban lãnh đạo.) check Rival factions – Phe đối đầu Ví dụ: The party is divided into several rival factions competing for influence. (Đảng bị chia rẽ thành nhiều phe phái đối đầu giành ảnh hưởng.) check Internal power blocs – Khối quyền lực nội bộ Ví dụ: Most internal factions evolve into internal power blocs during elections. (Hầu hết các phe phái nội bộ phát triển thành các khối quyền lực trong kỳ bầu cử.)