VIETNAMESE

phe đảng

nhóm chính trị

word

ENGLISH

Political faction

  
NOUN

/pəˈlɪtɪkəl ˈfækʃən/

Coalition

“Phe đảng” là một nhóm trong một tổ chức chính trị hoạt động để thúc đẩy lợi ích của mình; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phe đảng chính trị giành được sự ủng hộ đa số.

The political faction gained majority support.

2.

Các phe đảng chính trị định hình chương trình quốc gia.

Political factions shape the national agenda.

Ghi chú

Từ Political faction là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị họchệ thống đảng phái. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Party bloc – Phe nhóm trong đảng Ví dụ: The leadership struggle divided the ruling party into multiple political factions or party blocs. (Cuộc đấu tranh quyền lực đã chia đảng cầm quyền thành nhiều phe nhóm chính trị.) check Internal faction – Phe nội bộ Ví dụ: Each internal faction within the party competed for control of the central committee. (Các phe nội bộ trong đảng cạnh tranh để giành quyền kiểm soát ban chấp hành trung ương.) check Political subgroup – Nhóm chính trị nhỏ Ví dụ: A political faction can emerge as a political subgroup with different policy goals. (Một phe đảng có thể hình thành như một nhóm chính trị nhỏ có mục tiêu chính sách riêng.)