VIETNAMESE

phế bỏ

Hủy bỏ, Loại bỏ

word

ENGLISH

Abolish

  
VERB

/əˈbɑːlɪʃ/

Eliminate

Phế bỏ là hành động loại bỏ hoặc không sử dụng một thứ gì đó nữa.

Ví dụ

1.

Chính phủ phế bỏ các quy định lỗi thời.

The government abolished outdated regulations.

2.

Họ phế bỏ hoàn toàn hệ thống cũ.

They abolished the old system entirely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Abolish khi nói hoặc viết nhé! check Abolish a law - Bãi bỏ một luật Ví dụ: The government abolished the outdated law last year. (Chính phủ đã phế bỏ luật lỗi thời vào năm ngoái.) check Abolish slavery - Xóa bỏ chế độ nô lệ Ví dụ: The country abolished slavery in the 19th century. (Quốc gia đã phế bỏ chế độ nô lệ vào thế kỷ 19.) check Abolish a policy - Hủy bỏ chính sách Ví dụ: The new administration abolished the controversial policy. (Chính quyền mới đã phế bỏ chính sách gây tranh cãi.)