VIETNAMESE

phát triển tư duy

word

ENGLISH

Develop thinking skills

  
VERB

/dɪˈvɛləp ˈθɪŋkɪŋ skɪlz/

Phát triển tư duy là quá trình cải thiện khả năng suy nghĩ logic và sáng tạo.

Ví dụ

1.

Các bài tập được thiết kế để phát triển tư duy.

The exercises are designed to develop thinking skills.

2.

Học sinh phát triển tư duy qua các hoạt động giải quyết vấn đề.

Students develop thinking skills through problem-solving activities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ skills khi nói hoặc viết nhé! check Sharpen your skills – mài giũa kỹ năng Ví dụ: Practice regularly to sharpen your skills. (Luyện tập thường xuyên để mài giũa kỹ năng của bạn) check Transferable skills – kỹ năng có thể áp dụng ở nhiều lĩnh vực Ví dụ: Communication and teamwork are valuable transferable skills. (Giao tiếp và làm việc nhóm là những kỹ năng có thể áp dụng linh hoạt) check Acquire new skills – tiếp thu kỹ năng mới Ví dụ: The workshop helped students acquire new skills. (Hội thảo giúp sinh viên tiếp thu kỹ năng mới) check Basic skills – kỹ năng cơ bản Ví dụ: Young children need to develop basic skills before starting school. (Trẻ nhỏ cần phát triển kỹ năng cơ bản trước khi vào lớp 1)