VIETNAMESE
phát triển toàn diện
ENGLISH
comprehensive development
/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv dɪˈvɛləpmənt/
Phát triển toàn diện là quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn ở đầy đủ mọi khía cạnh, mọi yếu tố của một đối tượng, chủ thể nào đó.
Ví dụ
1.
Một mô hình thiết thực cho việc phát triển toàn diện và sử dụng các nguồn tài nguyên ở vùng đất bãi ven biển đã được đưa ra.
A practical model for the comprehensive development and utilization of resources in coastal shoaly land was given.
2.
Phương thức ông đề xuất tập trung vào hệ thống công nghiệp công nghệ cao, phát triển toàn diện xuất khẩu.
The method he proposed focuses on high - tech industrial system, comprehensive development of export.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với develop:
- phát triển (grow): His tumor recently grew again and he underwent radiation therapy.
(Khối u của anh ấy gần đây đã phát triển trở lại và anh ấy đã trải qua quá trình xạ trị.)
- tiến hóa (evolve): I'm a big believer in Darwin's theory that all life forms evolved from amoebae.
(Tôi rất tin tưởng vào lý thuyết của Darwin rằng tất cả các dạng sống đều tiến hóa từ amip.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết