VIETNAMESE

phát triển bản thân

cải thiện bản thân

word

ENGLISH

self-improvement

  
NOUN

/sɛlf-ɪmˈpruːvmənt/

personal development

Phát triển bản thân là hoạt động nhằm nâng cao kiến thức và hình ảnh bản thân, phát triển tài năng và khả năng, tích lũy tài sản và sự nghiệp, nâng cao chất lượng cuộc sống và làm sáng tỏ những ước mơ và hoài bão.

Ví dụ

1.

Tham dự các hội thảo và hội thảo là một cách tuyệt vời để đầu tư vào việc phát triển bản thân.

Attending seminars and workshops is a great way to invest in self-improvement.

2.

Anh ấy tận tâm phát triển bản thân và dành thời gian mỗi ngày để học các kỹ năng mới.

He is dedicated to self-improvement and spends time every day learning new skills.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Self-Improvement khi nói hoặc viết nhé! check Commit to self-improvement - Cam kết cải thiện bản thân Ví dụ: She committed to self-improvement by reading self-help books. (Cô ấy cam kết cải thiện bản thân bằng cách đọc sách phát triển bản thân.) check Focus on self-improvement goals - Tập trung vào các mục tiêu cải thiện bản thân Ví dụ: He focused on self-improvement goals like better time management. (Anh ấy tập trung vào các mục tiêu cải thiện bản thân như quản lý thời gian tốt hơn.)