VIETNAMESE
phát quà
ENGLISH
handing out the present
/ˈhændɪŋ aʊt ðə ˈprɛzənt/
delivering presents
Phát quà là phân phát quà tặng.
Ví dụ
1.
Anh ấy đang phân phát quà theo như bạn đã nhờ vả đấy.
He's handing out the presents like you asked.
2.
Ông già Noel được cho là sẽ phát quà cho trẻ em vào dịp Giáng sinh.
Santa Claus is believed to be handing out the presents to children on Christmas.
Ghi chú
Cả hai từ gift và present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau:
- Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng.
Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.
(Tôi cần mua một món quà cho lễ tốt nghiệp của anh ấy.)
- Present: Sử dụng nói về món quà ít trang trọng hơn, đôi khi dùng để thể hiện tình bạn hay nói lời cảm ơn.
Ví dụ: Consider this as a thanking present for helping me earlier.
(Hãy xem đây là món quà cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi khi trước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết