VIETNAMESE

phát minh

ENGLISH

invention

  
NOUN

/ɪnˈvɛnʃən/

Phát minh là quá trình tạo ra hoặc phát triển một sản phẩm, công nghệ hoặc ý tưởng mới và hữu ích, có thể được áp dụng trong các lĩnh vực khác nhau để giải quyết các vấn đề thực tế hoặc cải thiện cuộc sống của con người.

Ví dụ

1.

Thế giới thay đổi nhanh chóng sau khi phát minh ra điện thoại.

The world changed rapidly after the invention of the phone.

2.

Phát mình này không có giá trị thực tế.

This invention is impractical.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa innovation invention:

- innovation: ý tưởng hoặc sản phẩm hoặc quy trình được phát minh lần đầu tiên giống như khám phá ra lực hấp dẫn - We must invest in energy innovation. - Chúng ta phải đầu tư vào việc đổi mới năng lượng.

- invention: ý tưởng hoặc khám phá chưa có trước đây - Television is a great invention. - Ti vi là một phát minh tuyệt vời.