VIETNAMESE

phật lòng

Mếch lòng, Làm mất lòng

word

ENGLISH

Offend

  
VERB

/əˈfɛnd/

Upset, Hurt

Phật lòng là cảm giác khó chịu hoặc không hài lòng về một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy làm bạn mình phật lòng với lời nhận xét.

She offended her friend with her comment.

2.

Lời đùa của anh ấy làm phật lòng một số khán giả.

His joke offended some of the audience.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Offend khi nói hoặc viết nhé! check Offend someone unintentionally - Vô tình làm ai đó phật lòng Ví dụ: She offended him unintentionally with her remarks. (Cô ấy vô tình làm anh ấy phật lòng với lời nhận xét.) check Offend with rude behavior - Làm phật lòng bằng hành vi thô lỗ Ví dụ: He offended the guests with his rude behavior. (Anh ấy làm phật lòng khách bằng hành vi thô lỗ.) check Apologize for offending - Xin lỗi vì làm phật lòng Ví dụ: She apologized for offending her friend. (Cô ấy xin lỗi vì làm bạn mình phật lòng.)