VIETNAMESE
Phát kiến
Sáng chế, khám phá
ENGLISH
Discovery
/dɪˈskʌvəri/
Innovation, invention
Phát kiến là sự khám phá hoặc sáng tạo ra điều gì đó mới mẻ và quan trọng.
Ví dụ
1.
Phát kiến của anh ấy về một nguyên tố mới đã thay đổi cộng đồng khoa học.
His discovery of a new element changed the scientific community.
2.
Phát kiến về thuốc kháng sinh đã cách mạng hóa y học.
The discovery of antibiotics revolutionized medicine.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Discovery nhé!
Discover (Verb) - Khám phá, tìm ra
Ví dụ:
Scientists discovered a new planet beyond our solar system.
(Các nhà khoa học đã khám phá ra một hành tinh mới bên ngoài hệ mặt trời.)
Discoverable (Adjective) - Có thể khám phá ra
Ví dụ:
The truth is discoverable with enough evidence.
(Sự thật có thể được khám phá với đủ bằng chứng.)
Discoverer (Noun) - Người khám phá
Ví dụ:
The discoverer of the treasure became famous worldwide.
(Người khám phá ra kho báu đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết