VIETNAMESE

phạt giam

Giam giữ, Phạt tù

word

ENGLISH

Imprison

  
VERB

/ɪmˈprɪzn/

Jail, Detain

Phạt giam là hình phạt bắt giữ và tước quyền tự do của một người vì vi phạm pháp luật.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị phạt giam vì phạm tội gian lận.

He was imprisoned for committing fraud.

2.

Tòa án quyết định phạt giam kẻ vi phạm.

The court decided to imprison the offender.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Imprison khi nói hoặc viết nhé! check Imprison for life - Phạt tù chung thân Ví dụ: He was imprisoned for life after the conviction. (Anh ấy bị phạt giam chung thân sau khi bị kết án.) check Imprison temporarily - Tạm giam Ví dụ: The suspect was imprisoned temporarily during the investigation. (Nghi phạm bị phạt giam tạm thời trong quá trình điều tra.) check Imprison without trial - Giam giữ không xét xử Ví dụ: They were imprisoned without trial for weeks. (Họ bị phạt giam không qua xét xử trong nhiều tuần.)