VIETNAMESE

pháp trị

quản lý bằng luật pháp

word

ENGLISH

Rule of law

  
NOUN

/rul əv lɔ/

Legal governance

“Pháp trị” là nguyên tắc quản lý xã hội dựa trên pháp luật và đảm bảo mọi người đều bình đẳng trước pháp luật; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Pháp trị đảm bảo công lý cho tất cả công dân.

The rule of law ensures justice for all citizens.

2.

Pháp trị rất quan trọng đối với dân chủ.

The rule of law is crucial for democracy.

Ghi chú

Từ Rule of law là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật họchành chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal governance – Quản trị pháp quyền Ví dụ: A democratic society must be based on the rule of law or legal governance. (Một xã hội dân chủ phải được xây dựng trên nền tảng pháp trị.) check Supremacy of law – Tối thượng pháp luật Ví dụ: Under the rule of law, all individuals are subject to the supremacy of law. (Dưới chế độ pháp trị, mọi cá nhân đều phải tuân thủ pháp luật tối thượng.) check Constitutional order – Trật tự hiến pháp Ví dụ: The rule of law guarantees a stable constitutional order for all citizens. (Pháp trị đảm bảo một trật tự hiến pháp ổn định cho mọi công dân.)