VIETNAMESE
phanh thây
Xé xác
ENGLISH
Dismember
/dɪˈsmɛmbər/
Dissect
Phanh thây là hành động mổ xẻ hoặc chia cơ thể thành từng phần nhỏ (nghĩa đen hoặc nghĩa bóng).
Ví dụ
1.
Kẻ phản diện dọa phanh thây kẻ thù.
The villain threatened to dismember his enemies.
2.
Câu chuyện miêu tả cách con thú phanh thây con mồi.
The story described how the beast dismembered its prey.
Ghi chú
Từ dismember là một từ ghép của (dis- – tách rời, member – bộ phận/cơ thể). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có chứa tiền tố dis- nhé: disassemble – tháo rời Ví dụ: The machine must be disassembled for cleaning. (Máy cần được tháo rời để vệ sinh.) disconnect – ngắt kết nối Ví dụ: Please disconnect the power before servicing. (Vui lòng ngắt kết nối nguồn điện trước khi bảo trì.) disengage – tách rời / thoát ly Ví dụ: The pilot disengaged the autopilot manually. (Phi công đã tắt chế độ lái tự động bằng tay.) disintegrate – tan rã Ví dụ: The paper disintegrated in the water. (Tờ giấy đã tan rã trong nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết