VIETNAMESE

Phanh điện từ

Phanh từ, thiết bị phanh

word

ENGLISH

Electromagnetic brake

  
NOUN

/ɪˌlɛktroʊmæɡˈnɛtɪk breɪk/

Magnetic brake, electric brake

Phanh điện từ là thiết bị làm giảm tốc độ bằng cách sử dụng từ trường.

Ví dụ

1.

Tàu được trang bị phanh điện từ để đảm bảo an toàn.

The train is equipped with an electromagnetic brake for safety.

2.

Phanh điện từ thường được sử dụng trên các tàu cao tốc.

Electromagnetic brakes are commonly used in high-speed trains.

Ghi chú

Từ Electromagnetic brake là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệncơ điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnetic braking system – Hệ thống phanh từ Ví dụ: An electromagnetic brake is a type of magnetic braking system that uses magnetic force to stop motion. (Phanh điện từ là hệ thống phanh từ sử dụng lực từ để dừng chuyển động.) check Contactless braking – Phanh không tiếp xúc Ví dụ: Electromagnetic brakes often provide contactless braking with minimal wear. (Phanh điện từ thường là loại phanh không tiếp xúc, ít bị hao mòn.) check Motor braking – Phanh động cơ Ví dụ: These brakes are common in motor braking applications for elevators and machinery. (Loại phanh này phổ biến trong hệ thống phanh động cơ như thang máy và máy móc.) check Fail-safe mechanism – Cơ chế an toàn khi mất điện Ví dụ: Many electromagnetic brakes include a fail-safe mechanism for emergencies. (Nhiều phanh điện từ có cơ chế an toàn trong trường hợp mất điện.)