VIETNAMESE

phấn viết bảng

ENGLISH

chalk

  
NOUN

/ʧɑk/

Phấn viết bảng là một loại công cụ được sử dụng để viết và vẽ trên bề mặt bảng đen. Phấn viết bảng thường được làm từ vật liệu như vôi hoặc canxi cacbonat. Nó có dạng cục hoặc thanh, thường có màu trắng, mặc dù cũng có thể có các màu sắc khác như màu đỏ, xanh hoặc vàng.

Ví dụ

1.

Anh nhặt một mảnh phấn viết bảng và viết câu trả lời lên bảng đen.

He picked up a piece of chalk and wrote the answer on the blackboard.

2.

Họ chủ yếu hoạt động trong các lĩnh vực chế biến: xà phòng, dệt, chiếu, diêm, bút và mực, phấn viết bảng, ép dầu, tinh chế đường.

They are mainly active in the processing fields: soap, textiles, mats, matches, pens and ink, chalk, oil pressing, sugar refining.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về những đồ vật được thầy cô giáo sử dụng để giảng dạy nha!

- whiteboard marker: bút lông bảng

- eraser: đồ lau bảng

- chalk: phấn viết bảng

- chalkboard: bảng viết phấn

- whiteboard: bảng trắng

- blackboard: bảng đen