VIETNAMESE
Phần tử hữu hạn
Phân đoạn, yếu tố tính toán
ENGLISH
Finite element
/ˈfaɪnaɪt ˈɛlɪmənt/
Discrete element, small part
Phần tử hữu hạn là phương pháp số học chia nhỏ đối tượng thành các phần nhỏ hơn để tính toán.
Ví dụ
1.
Phương pháp phần tử hữu hạn được sử dụng rộng rãi trong phân tích kỹ thuật.
The finite element method is widely used in engineering analysis.
2.
Các kỹ sư dựa vào phân tích phần tử hữu hạn để mô phỏng.
Engineers rely on finite element analysis for simulations.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Finite element khi nói hoặc viết nhé!
Finite element analysis - Phân tích phần tử hữu hạn
Ví dụ:
Finite element analysis is used to test structural stability.
(Phân tích phần tử hữu hạn được sử dụng để kiểm tra độ ổn định kết cấu.)
Finite element method - Phương pháp phần tử hữu hạn
Ví dụ:
The finite element method solves complex engineering problems.
(Phương pháp phần tử hữu hạn giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp.)
Finite element model - Mô hình phần tử hữu hạn
Ví dụ:
The finite element model simulated the stress distribution.
(Mô hình phần tử hữu hạn mô phỏng sự phân bố ứng suất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết