VIETNAMESE

phân tranh

Đấu tranh, Tranh chấp

word

ENGLISH

Contest

  
VERB

/ˈkɒntɛst/

Compete

Phân tranh là tranh cãi hoặc đối đầu để giành lợi ích hoặc quyền lực.

Ví dụ

1.

Họ phân tranh kết quả cuộc bầu cử.

They contested the results of the election.

2.

Các bên phân tranh quyền sở hữu đất.

The parties contested ownership of the land.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Contest khi nói hoặc viết nhé! check Contest a decision - Phản đối một quyết định Ví dụ: They contested the court’s decision on the case. (Họ phân tranh quyết định của tòa án về vụ án.) check Contest an election - Tranh cử Ví dụ: He decided to contest the election for mayor. (Anh ấy quyết định phân tranh trong cuộc bầu cử thị trưởng.) check Contest ownership - Tranh chấp quyền sở hữu Ví dụ: The two companies contested ownership of the patent. (Hai công ty phân tranh quyền sở hữu bằng sáng chế.)