VIETNAMESE

phần thân mình không gồm chân tay và đầu

Phần thân, Thân mình

word

ENGLISH

Torso

  
NOUN

/ˈtɔːrsoʊ/

Torso, Trunk

Phần thân chính của cơ thể con người.

Ví dụ

1.

Phần thân mình chứa các cơ quan quan trọng.

The torso contains vital organs.

2.

Vận động viên có phần thân mình cơ bắp.

The athlete has a muscular torso.

Ghi chú

Từ Torso thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả phần chính của cơ thể không bao gồm chân tay và đầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Abdomen - Bụng Ví dụ: The abdomen is part of the torso. (Bụng là một phần của thân mình.) check Chest - Ngực Ví dụ: The chest is located at the upper part of the torso. (Ngực nằm ở phần trên của thân mình.) check Back - Lưng Ví dụ: The back forms the posterior side of the torso. (Lưng tạo nên phần phía sau của thân mình.)