VIETNAMESE

phần mềm ứng dụng

phần mềm người dùng cuối, chương trình ứng dụng

word

ENGLISH

application software

  
NOUN

/ˌæplɪˈkeɪʃən ˈsɒftweər/

user software

Phần mềm ứng dụng là chương trình được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể cho người dùng cuối.

Ví dụ

1.

Phần mềm ứng dụng cho phép người dùng chỉnh sửa ảnh dễ dàng.

The application software allows users to edit photos easily.

2.

Phần mềm ứng dụng bao gồm trình xử lý văn bản và bảng tính.

Application software includes word processors and spreadsheets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ application software khi nói hoặc viết nhé! check Develop application software – phát triển phần mềm ứng dụng Ví dụ: The company develops application software for small businesses. (Công ty phát triển phần mềm ứng dụng cho các doanh nghiệp nhỏ) check Install application software – cài đặt phần mềm ứng dụng Ví dụ: IT staff installed the application software on all laptops. (Nhân viên IT đã cài đặt phần mềm ứng dụng lên tất cả máy tính xách tay) check Run application software – chạy phần mềm ứng dụng Ví dụ: Users can run application software directly from the cloud. (Người dùng có thể chạy phần mềm ứng dụng trực tiếp từ nền tảng đám mây) check Purchase application software – mua phần mềm ứng dụng Ví dụ: Schools often purchase application software in bulk for students. (Trường học thường mua phần mềm ứng dụng với số lượng lớn cho học sinh)